Bơm bánh răng cũng được sử dụng rộng rãi trong việc bơm chất lỏng có độ nhớt cao. Motor của bơm bánh răng được dùng Brushless motor hoạt động khá khỏe trong việc chiết rót dung dịch có chất kết dính, mực và sơn. Bơm bánh răng đặc biệt phổ biến trong các ngành công nghiệp giấy và bột giấy, Bơm bánh răng được sử dụng cho axit, dung dịch kiềm, xà phòng, rượu đen, latex, cao lanh, vôi và bùn.
Bơm bánh răng vi mô WT3000-1JA khỏe, khả năng truyền truyền chất lỏng liên tục. WT3000-1JA có thể dùng nhiều đầu bơm khác nhau, tốc độ dòng chảy có thể từ 85,7ml / phút đến 2571,4ml / phút. Vật liệu đầu bơm đảm bảo khả năng tương thích hóa học. Áp suất đầu ra thay đổi cùng với sự thay đổi tốc độ dòng chảy, và áp suất tối đa là 0,8Mpa. Bơm bánh răng WT3000-1JA có thể được điều khiển bằng tay thông qua bảng điều khiển và cũng có thể được điều khiển thông qua tín hiệu điều khiển bên ngoài.
Bơm bánh răng WT3000-1JA được dùng phổ biến trong việc chiết dầu thô, dầu diesel, dầu bôi trơn, cao độ và bitum. Bơm bánh răng cũng được sử dụng để vận chuyển các hóa chất như natri silicat, hóa chất hỗn hợp, axit, nhựa, isocyanate và các hóa chất khác phải được xử lý cẩn thận.
Ngành công nghiệp thực phẩm sử dụng Bơm bánh răng cho rất nhiều sự lựa chọn bao gồm mật đường, dầu thực vật, thức ăn cho vật nuôi, dầu thực vật, chất độn, đường, sô cô la và bơ cacao. Đầu bơm bánh răng có thể chấp nhận: MG204, MG209, MG213
Thông số chọn đầu bơm cho bơm bánh răng WT3000-1JA
Màn hình hiển thị: LED 4 chữ số hiển thị tốc độ của bơm, hai đèn LED cho biết trạng thái hoạt động và trạng thái điều khiển bên ngoài.
Chức năng đầu vào bên ngoài-External input functions: Điều khiển khởi động / dừng và tốc độ của bơm.
Chức năng giao tiếp-Communication function: Thực hiện điều khiển máy tính thông qua RS485
Chức năng bộ nhớ: Lưu trữ các tham số đang chạy tự động.
Chế độ làm mát: Quạt tản nhiệt- Cooling mode: Heat-emitting fan
Một số thông tin kỹ thuật liên quan đến bơm bánh răng WT3000-1JA
- Lưu lượng chiết - Flow rates: 85.7 - 2571.4 ml/min
-Tốc độ- Speed: 300-3000 rpm , - Speed accuracy: ±1.0% ,- Speed resolution: 1.0 rpm
- Đường kính hạt chất lỏng Diameter of particle in liquid: ≤10μm
- Tối đa Áp suất đầu ra- Max. outlet pressure:MG204 - 0.8Mpa, MG209 - 0.8Mpa, MG213 - 0.3Mpa
- Nhiệt độ của chất lỏng-Liquid temperature: -45 to 50℃ with PTFE gear, -45 to 120℃ with PEEK gear
- Điều khiển ngoài- External control: Start/stop control, điều khiển tốc độ speed control(0.5-5V, 1-10 V, 4-20 mA, 1-10 kHz optional)
- Độ nhớt của chất lỏng- Fluids viscosity: ≤ 200 cst
- Nguồn- Power supply: AC90V-130V/176-264V, 50Hz/60Hz , công suất Power consumption: ≤50 W
- Nhiệt độ vận hành - Operating condition: Temperature 0 to 40℃, humidity <80%
- Trọng lượng drive weights: 2.83 kg - chuẩn IP 31
- Kích thước - Drive dimensions (L×W×H): 232×142×149(mm)
Để chọn bộ chiết rót dùng bơm bánh răng phù hợp cho hệ thống chiết, Người dùng cần cung cấp được một số thông tin cụ thể như độ nhớt của chất lỏng, đường kính hạt trong chất lỏng để chiết, cần chiều rộng của đầu bơm là bao nhiêu 04 mm, 09 mm ,13 mm , dùng driven magnet MG = Ferrite hay MS = Rare earths, Vật liệu của bánh răng Gear material dùng P = Peek™ hay T = PTFE™ .Tham khảo thêm thông số kỹ để chọn bộ chiết rót dùng bơm bánh răng sau.
Thông số để chọn bơm bánh răng WT3000-1JA
Thông số kỹ thuật để chọn bộ chiết rót dùng bơm bánh răng WT3000 Series
Download catalog của bộ chiết rót dùng bơm bánh răng WT3000 Series Click
Xem thêm